Đại học Nông Lâm Chiết Giang (浙江农林大学)

Trường Đại học Nông Lâm Chiết Giang được thành lập năm 1958 là trường đại học do Chính quyền nhân dân tỉnh Chiết Giang và Cơ quan Quản lý Đồng cỏ và Lâm nghiệp Bang đồng thành lập.

Thông tin về trường Đại học Nông lâm Chiết Giang

Tên tiếng Trung 浙江农林大学
Tên tiếng Anh Zhejiang A&F University
Tên viết tắt ZJFC
Năm thành lập 1958
Số lượng sinh viên ~40.000
Web trường http://www.zjfc.edu.cn/
Xếp hạng toàn quốc (theo Cựu sinh viên) 191
Địa chỉ Số 666, Phố Wusu, Quận Lin’an, Đường Honghui
Mã bưu điện 311300
Số điện thoại 0571 – 63741709
Fax 0571 – 63741709
Email zcjygs@zafu.edu.cn
Mã trường 10341

Vị trí địa lý trường Đại học Nông lâm Chiết Giang

Đại học Nông Lâm Chiết Giang nằm ở quận Lin’an, thành phố Hàng Châu – ở cuối phía tây của Hành lang đổi mới khoa học và công nghệ Tây Hàng Châu.

Cơ sở vật chất trường Đại học Nông lâm Chiết Giang

  • Tính đến tháng 9 năm 2021, trường có 3 cơ sở tại Donghu, Yijin và Zhuji. Diện tích hơn 3.200 mẫu Anh, với diện tích xây dựng trường học hơn 900.000 mét vuông.
  • Tổng giá trị thiết bị là 493 triệu Nhân dân tệ.
  • 20 trường cao đẳng (khoa và phòng ban), 67 chuyên ngành đại học

Chất lượng đào tạo trường Đại học Nông lâm Chiết Giang

Tính đến tháng 8 năm 2021, trường có tổng số hơn 1.800 giảng viên, bao gồm 1.226 giáo viên chính thức và 617 chức danh cao cấp.

Thành tích đào tạo

Sau 60 năm xây dựng, trường đã phát triển thành một trường đại học đa ngành gồm các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, sinh học và môi trường, bao gồm tám ngành chính, và đã thiết lập một hệ thống đào tạo nhân tài hoàn chỉnh và cấp bằng cho các bằng cấp cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ.

  • Giải thưởng giảng dạy cấp tỉnh, cấp Bộ
  • Xây dựng các khóa học chất lượng cấp tỉnh và trung tâm giảng dạy cấp tỉnh, …
  • Thực hiện hơn 3300 đề tài nghiên cứu khoa học; tham gia các giải thưởng tiến bộ khoa học và công nghệ quốc gia
  • 850 bài báo, 368 bằng sáng chế và 229 cuốn sách (đã chỉnh sửa) được xuất bản.

Giao lưu quốc tế

  • Nhà trường chú trọng và tích cực thực hiện các hoạt động giao lưu, hợp tác quốc tế.
  • Đã liên tiếp ký kết các thỏa thuận hợp tác với hơn 100 trường đại học và tổ chức nghiên cứu khoa học tại 27 quốc gia (khu vực) như Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Phần Lan, Nhật Bản và Úc để thực hiện trao đổi học thuật và liên doanh.
  • Các hoạt động như điều hành trường học và nghiên cứu khoa học, xây dựng Viện Khổng Tử với Đại học Novi Sad ở Serbia và cùng ươm mầm tài năng với Đại học British Columbia ở Canada và Đại học Helsinki ở Phần Lan, v.v., đã từng bước nâng tầm ảnh hưởng quốc tế của mình.

Chuyên ngành đào tạo

Trường có 16 trường cao đẳng (khoa) và 1 trường cao đẳng độc lập, và 66 chuyên ngành đại học.

STT Khoa/ Học viện Mã ngành Chuyên ngành
1 Nông nghiệp hiện đại 90101 Nông học ★
2 90103 Bảo vệ thực vật
3 90105 Khoa học và Kỹ thuật Hạt giống
4 Lâm nghiệp và Công nghệ Sinh học 90501 Lin Xue ★
5 71002 Công nghệ sinh học ☆
6 71004 Sinh thái học (Công nghệ kỹ thuật sinh thái) ★
7 90503 Bảo vệ rừng
8 71001 Sinh vật học
9 Môi trường và Tài nguyên 90201 Tài nguyên và Môi trường Nông nghiệp ★
10 81201 Kỹ thuật Trắc địa
11 70504 Khoa học Thông tin Địa lý ☆
12 82501 Khoa học và Kỹ thuật Môi trường ☆
13 82503 Khoa học môi trường
14 82502 Kỹ thuật về môi trường
15 70503 Địa lý Nhân văn và Quy hoạch Đô thị và Nông thôn
16 Kỹ thuật Hóa chất và Vật liệu 82402 Khoa học và Kỹ thuật Gỗ ★
17 082404T Thiết kế và Kỹ thuật Nội thất
18 70302 Hóa học ứng dụng ☆
19 80407 Vật liệu polyme và kỹ thuật
20 Kiến trúc Cảnh quan 90502 Vườn ★
21 120901 nghìn Quản lý du lịch
22 81001 Công trình dân dụng
23 82801 Ngành kiến ​​​​trúc
24 82803 Kiến trúc cảnh quan ★
25 130503 Thiết kế môi trường (Thiết kế nghệ thuật sân vườn )
26 82802 Quy hoạch thành phố và quốc gia
27 Kinh tế và Quản lý 120301 Quản lý kinh tế nông lâm nghiệp ★
28 120203 nghìn Kế toán ☆
29 20401 Kinh tế quốc tế và thương mại
30 120201 nghìn Quản trị kinh doanh ☆
31 120801 Thương mại điện tử
32 20302 Kỹ thuật tài chính
33 120202 Tiếp thị
34 120204 Quản lý tài chính
35 Ngữ pháp (Khoa Ngoại ngữ) 030101K Luật ☆
36 120405 Quản lý thành phố
37 50303 Quảng cáo ☆
38 50101 Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
39 50201 Tiếng Anh
40 120401 Quản lý tiện ích công cộng
41 50207 Tiếng Nhật
42 Khoa học và Công nghệ Chăn nuôi, Cao đẳng Thú y 90301 Động vật học
43 90401 Thuốc thú y ★
44 Thiết kế nghệ thuật 130508 Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số ☆
45 130502 Hình ảnh Thiết kế truyền thông
46 130505 Trang phục và Thiết kế Trang phục
47 80205 Kiểu dáng công nghiệp
48 130404 Nhiếp ảnh
49 130504 Thiết kế sản phẩm
50 Khoa Toán học và Khoa học Máy tính 080910T Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn
51 71202 Thống kê áp dụng
52 80901 Khoa học và Công nghệ Máy tính ★
53 080907T Khoa học và Công nghệ Thông minh
54 80905 Kỹ thuật
55 70102 Thông tin và Khoa học Máy tính
56 120102 Hệ thống thông tin và quản lý thông tin
57 Kỹ thuật Oto-Cơ điện tử 80202 Thiết kế và sản xuất cơ khí và tự động hóa của nó ☆
58 80701 Kỹ thuật thông tin điện tử ☆
59 81801 Vận tải
60 82302 Cơ giới hóa nông nghiệp và tự động hóa
61 Thực phẩm và Sức khỏe (Trường Công nghiệp Thực phẩm Hiện đại) 82701 Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm ☆
62 82702 Chất lượng và an toàn thực phẩm
63 100801 Hiệu thuốc Trung Quốc ☆
64 083002T Thuốc sinh học
65 Khoa học Làm vườn 90102 Làm vườn ★
66 Khoa học Trà và Văn hóa Trà 090107T khoa học trà
67 120210 Quản lý Công nghiệp Văn hóa (Văn hóa Trà)

Học phí

STT Hệ Chuyên ngành Học phí đại học (Nhân dân tệ/ năm)
Lớp 2017 Lớp 2018-2020
1 Đại học Kỹ thuật và Y học 5500 6000
2 Nông lâm nghiệp 5000 5500
4 Các chuyên ngành khác 4800 5300
5 Thiết kế môi trường (Thiết kế nghệ thuật sân vườn ) 10350 10350
6 Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số 10350 10350
7 Hình ảnh Thiết kế truyền thông 10350 10350
8 Trang phục và Thiết kế Trang phục 10350 10350
9 Công trình dân dụng 6325 6900
10 Ngành kiến ​​​​trúc 6325 6900
11 Phong cảnh khu vườn 6325 6900
12 Kiểu dáng công nghiệp 6325 6900
13 Sân vườn 5750 6325
14 Kế toán 5520 6095
15 Lâm nghiệp (Chương trình Giáo dục Hợp tác Trung-Canada) 20000 20000
16 Sau đại học (1) Sinh viên sau đại học học toàn thời gian 8000
17 (2)

Sinh viên tốt nghiệp bằng cấp chuyên nghiệp toàn thời gian

Chuyên ngành kiến ​​trúc cảnh quan 10.000
18 Chuyên ngành Quản lý Du lịch 10.000
19 Chuyên ngành kế toán 10.000
20 Nông nghiệp và Cơ khí 8000
21 Các chuyên ngành khác 8000
22 Nghiên cứu sinh 10.000

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận