Học bổng thạc sĩ và tiến sĩ tại Thượng Hải

1. Giới thiệu trường

Đây là ngôi trường rất nổi tiếng, có lịch sử lâu đời và là một trong những trường đại học Quốc lập đầu tiên tại Trung Quốc, đồng thời cũng là trường đại học trọng điểm Quốc gia trực thuộc Bộ giáo dục và phối hợp với thành phố Thượng Hải xây dựng. Trải qua 116 năm phát triển, trường đã trở thành một ngôi trường đại học toàn diện, định hướng nghiên cứu và quốc tế hóa với những đặc điểm độc đáo, mới mẻ, có sức ảnh hưởng lớn trong và ngoài nước, vì vậy trường đã được xếp vào top các trường đại học hàng đầu Trung Quốc.

Hiện nay, trường có 30 trường cao đẳng chuyên nghiệp, 12 bệnh viện trực thuộc và 12 trường tiểu học, trung học cơ sở trực thuộc. Có 4 cơ sở chính ở đường Bình Lộ, Gia Định, Hỗ Tây và Hỗ Bắc, cũng như các cơ sở nghiên cứu ở Lâm Cảng và Trương Giang, với diện tích khoảng 2,59 km2, tổng diện tích xây dựng các tòa của nhà trường là hơn 1,95 triệu m2, tổng số tài liệu thư viện là hơn 4,63 triệu quyển. Trường hiện có 18.602 sinh viên đại học, 11.477 nghiên cứu sinh thạc sĩ và 8.434 nghiên cứu tiến sĩ; ngoài ra còn có 4.109 sinh viên quốc tế và 2.815 giảng viên chuyên môn. Hiện có 73 chuyên ngành tuyển sinh đại học, bao gồm 11 nhóm ngành bao gồm kỹ thuật, khoa học, y học, quản lý, kinh tế, triết học, văn học, luật, giáo dục, nghệ thuật và các ngành học trao đổi. Hiện có 44 điểm cấp 1 cấp bằng thạc sĩ, 29 điểm cấp 1 cấp bằng thạc sĩ chuyên ngành, 36 điểm cấp 1 cấp bằng tiến sĩ, 11 điểm cấp 1 cấp bằng tiến sĩ chuyên ngành, 35 trạm di động sau tiến sĩ và 6 cơ sở đào tạo cao cấp . Ngoài ra còn có 4 phòng thí nghiệm trọng điểm toàn quốc, 2 phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia, 1 cơ sở hạ tầng khoa học và công nghệ lớn quốc gia, 1 trung tâm hợp tác đổi mới sáng tạo quốc gia, 1 trung tâm máy móc khoa học lớn quốc gia, 6 trung tâm nghiên cứu kỹ thuật (công nghệ) quốc gia, 1 nền tảng dịch vụ chia sẻ tài nguyên khoa học công nghệ quốc gia, 4 nền tảng nghiên cứu cấp quốc gia khác và 101 nền tảng nghiên cứu cấp bộ, cấp tỉnh.

2. Học bổng

  1. Học bổng loại A (học bổng toàn phần)

Miễn học phí và bảo hiểm toàn diện cho du học sinh tại Trung Quốc;

Miễn phí ký túc xá, nếu ký túc xá trong trường đã hết chỗ, bạn cần tự mình sắp xếp chỗ ở ngoài khuôn viên trường và có thể xin trợ cấp chỗ ở ngoài trường (700 NDT/tháng đối với thạc sĩ và 1.000NDT/tháng đối với tiến sĩ);

Trợ cấp sinh hoạt phí (3.000 NDT/tháng đối với thạc sĩ, 3.500 NDT/tháng đối với tiến sĩ)

  1. Học bổng loại B (học bổng bán phần)

Miễn học phí và bảo hiểm toàn diện cho du học sinh tại Trung Quốc;

3. Hạng mục Thạc sĩ 

* Giảng dạy bằng tiếng Trung

 

Tên học viện Tên chuyên ngành Mã ngành Hệ học (năm)
Viện Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật ô tô ( Chương trình học thuật) 080204 2.5
Kỹ thuật cơ khí động lực ( Chương trình học thuật ) 080703 2.5
Cơ khí (Chương trình chuyên môn ) 085500 2.5
Năng lượng kỹ thuật động lực ( Chương trình chuyên môn) 085800 2.5
Giao thông vận tải ( Chương trình chuyên môn ) 086100 2.5
Viện Khoa học Địa cầu và biển Khoa học biển ( Chương trình học thuật) 070700 2.5
Vật lý Địa cầu ( Chương trình học thuật) 070800 2.5
Viện Báo chí và Nghệ thuật Báo chí và truyền thông ( Chương trình học thuật ) 050300 2.5
Báo chí và truyền thông ( Chương trình chuyên môn ) 055200 2.5
Thiết kế ( Chương trình học thuật) 140300 2.5
Hý kịch và Điện ảnh ( Chương trình chuyên môn ) 135400 2.5
Thiết kế ( Chương trình chuyên môn ) 135700 2.5
Viện Nhân văn Triết học ( Chương trình học thuật ) 010100 2.5
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc ( Chương trình học thuật ) 050100 2.5
Thiết kế ( Chương trình học thuật ) 140300 2.5
Khoa Giáo dục thể chất Giáo dục học ( Chương trình học thuật ) 040100 2.5
Thể chất ( Chương trình chuyên môn ) 045200 2.5
Viện Luật Luật (  Chương trình học thuật ) 030100 2.5
Viện Chính trị và Quan hệ Quốc tế Chính trị học ( Chương trình học thuật ) 030200 2.5
Lý luận chính trị ( Chương trình học thuật ) 030201 2.5
Chế độ chính trị Trung Quốc và Quốc tế ( Chương trình học thuật ) 030202 2.5
Quan hệ quốc tế ( Chương trình học thuật ) 030207 2.5
Ngoại giao ( Chương trình học thuật ) 030208 2.5
Viện Thiết kế và Sáng tạo Cơ khí ( Chương trình chuyên môn ) 085500 2.5
Thiết kế ( Chương trình học thuật ) 087200 ( Kỹ thuật) 2.5
Thiết kế ( Chương trình học thuật ) 140300 ( Nghệ thuật ) 2.5
Viện Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Kỹ thuật và Khoa học đo đạc, bản đồ ( Chương trình học thuật ) 081600 2.5
Viện Giao lưu văn hóa quốc tế Giáo dục Hán ngữ quốc tế ( Chương trình chuyên môn ) 045300 2

 

* Giảng dạy bằng tiếng Anh

 

Tên học viện Tên chuyên ngành Hệ học ( năm )
Viện Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Kỹ thuật và Khoa học đo đạc, bản đồ ( Khảo sát, lập bản đồ và viễn thám ) 2.5
Viện Luật Luật ( Luật Trung Quốc ) 2.5
Viện Kỹ thuật và Khoa học môi trường Kỹ thuật môi trường 2
Khoa học môi trường 2
Viện Kỹ thuật giao thông vận tải Kỹ thuật giao thông vận tải 2.5
Viện Kinh tế và Quản lý Quản lý công thương ( IMBA) 2
Quản lý doanh nghiệp 2
Viện phần mềm Kỹ thuật phần mềm 2.5
Viện sở hữu trí tuệ quốc tế Thượng Hải Luật ( Sở hữu trí tuệ ) 2.5
Sở hữu trí tuệ ( Định hướng pháp luật ) 2.5
Sở hữu trí tuệ ( Định hướng quản lý ) 2.5
Viện nghiên cứu vận ải đường sắt và đường sắt đô thị Giao thông vận tải ( Giao thông đường sắt ) 2.5
Viện Kỹ thuật dân dụng Kỹ thuật địa chất và tài nguyên địa chất 2.5

 

  1. Hạng mục Tiến sĩ

 

* Giảng dạy bằng tiếng Trung

 

Tên học viện Tên chuyên ngành Mã ngành Hệ học (năm)
Viện Kiến trúc và Quy hoạch đô thị ( Chỉ tuyển sinh vào học kỳ mùa thu ) Kiến trúc (Chương trình học thuật ) 081300 4
Quy hoạch thành thị và nông thôn ( Chương trình học thuật ) 083300 4
Kiến trúc cảnh quan ( Chương trình chuyên môn ) 086200 4
Viện Kỹ thuật xây dựng dân dụng Kỹ thuật xây dựng dân dụng ( Chương trình học thuật ) 081400 4
Kỹ thuật địa chất và tài nguyên địa chất ( Chương trình học thuật ) 081800 4
Viện Kỹ thuật năng lượng và cơ khí Kỹ thuật cơ khí ( Chương trình học thuật ) 080200 4
Kỹ thuật công nghiệp ( Chương trình học thuật ) 0802Z1 4
Kỹ thuật sưởi ấm, khí đốt, thoáng gió và điều hòa không khí ( Chương trình học thuật ) 081404 4
Cơ khí ( Chương trình chuyên môn ) 085500 4
Năng lượng kỹ thuật động lực ( Chương trình chuyên môn ) 085800 4
Kỹ thuật thủy lợi và xây dựng dân dụng ( Chương trình chuyên môn ) 085900 4
Kỹ thuật nhiệt vật lý và kỹ thuật động lực ( Chương trình học thuật ) 080700 4
Viện Kinh tế và quản lý Ứng dụng kinh tế học ( Chương trình học thuật ) 020200 4
Kỹ thuật và khoa học quản lý ( Chương trình học thuật ) 120100 4
Quản lý công thương ( Chương trình học thuật ) 120200 4
Viện Kỹ thuật và Khoa học vật liệu Kỹ thuật và khoa học vật liệu ( Chương trình học thuật ) 080500 4
Viện Điện tử và Kỹ thuật thông tin Kỹ thuật thông tin và truyền thông ( Chương trình học thuật ) 081000 4
Kỹ thuật và khoa học điều khiển ( Chương trình học thuật ) 081100 4
Kỹ thuật và Khoa học vi điện tử ( Chương trình học thuật ) 0811J1 4
Công nghệ và Khoa học máy tính ( Chương trình học thuật ) 081200 4
Thông tin điện tử ( Chương trình chuyên môn ) 085400 4
Năng lượng kỹ thuật động lượng ( Chương trình chuyên môn ) 085800 4
Viện Ngoại ngữ Ngôn ngữ văn học quốc tế ( Chương trình học thuật ) 050200 4
Viện Hàng không vũ trụ và Cơ khí Cơ khí ( Chương trình học thuật ) 080100 4
Công nghệ và Khoa học Hàng không vũ trụ ( Chương trình học thuật ) 082500 4
Viện Khoa học toán học Toán học ( Chương trình học thuật ) 070100 4
Viện Kỹ thuật và Khoa học vật lý Vật lý học ( Chương trình học thuật ) 070200 4
Viện Kỹ thuật và Khoa học hóa học Hóa học ( Chương trình học thuật ) 070300 4

 

 

* Giảng dạy bằng tiếng Anh

 

Tên học viện Tên chuyên ngành Hệ học (năm)
Viện Kỹ thuật và Khoa học vật liệu Kỹ thuật và Khoa học vật liệu 4
Viện Điện tử và Kỹ thuật thông tin Kỹ thuật và Khoa học vi điện tử 4
Viện Khoa học Địa cầu và Biển Vật lý địa cầu 4
Khoa học biển 4
Viện Hàng không vũ trụ và cơ khí Công nghệ và Khoa học hàng không vũ trụ 4
Cơ khí 4
Viện Kỹ thuật và Khoa học môi trường Kỹ thuật và Khoa học môi trường  

4

Viện Kiến trúc và quy hoạch đô thị Kiến trúc ( Chương trình học thuật ) 4
Viện Kỹ thuật giao thông vận tải Kỹ thuật giao thông vận tải 4
Viện Kinh tế và Quản lý Quản lý công thương 4
Viện Nhân văn Triết học 4
Viện Thiết kế và sáng tạo Thiết kế ( Nghệ thuật ) 4
Viện Kỹ thuật xây dựng dân dụng Kỹ thuật địa chất và tài nguyên địa chất 4
Kỹ thuật xây dựng dân dụng 4
Viện Ngoại ngữ Ngôn ngữ và văn học quốc tế ( Chương trình học thuật ) 4

 

 

Chú ý: Trên đây chỉ là một phần chuyên ngành, để biết thêm thông tin chuyên ngành vui lòng liên hệ Linca.

 

  1. Điều kiện xin học bổng

 

  1. Công dân không mang quốc tịch Trung Quốc có sức khoẻ tốt;
  2. Người học thạc sĩ ở Trung Quốc phải có bằng cử nhân và không quá 35 tuổi, người học tiến sĩ ở Trung Quốc phải có bằng thạc sĩ và không quá 40 tuổi;
  3. Ứng viên tham gia các dự án liên kết đào tạo, sinh viên học ngôn ngữ, văn học của nước thứ ba như tiếng Trung, tiếng Anh, tiếng Pháp không được phép nộp đơn xin học bổng.

 

  1. Hồ sơ xin học bổng

 

  1. Đơn đăng ký
  2. Giấy chứng nhận trình độ học vấn cao nhất và bảng điểm học tập có công chứng
  3. Kế hoạch học tập, đào tạo tại Trung Quốc, có thể viết bằng tiếng Trung hoặc tiếng Anh;
  4. Thư giới thiệu của hai giáo sư hoặc phó giáo sư;
  5. Bản gốc “Hồ sơ khám sức khỏe người nước ngoài” do cơ quan kiểm dịch và y tế Trung Quốc thống nhất in;
  6. Bản sao hộ chiếu.
  7. Bằng chứng không có tiền án tiền sự.
  8. Phí

* Học phí Thạc sĩ

Văn hóa xã hội: 22.960 NDT/năm;

Khoa học và kỹ thuật: 28.700 NDT/năm;

Kiến trúc, y học, nghệ thuật: 32.800 NDT/năm

 

* Học phí Tiến sĩ

Khoa học và kỹ thuật: 41.000 NDT/năm;

Văn hóa xã hội: 30.000 NDT/năm;

Kiến trúc, y học, nghệ thuật: 45.000 NDT/năm

 

* Các loại phí khác

Phí báo danh: 600 NDT;

Phí bảo hiểm: 800 NDT/năm;

Phí chỗ ở: 30-70 NDT/ngày/phòng

 

Loại phòng

(Dành cho sinh viên)

Bổ sung phí nhà ở cho phòng đơn theo chi phí công

Tính theo NDT/phòng/tháng

Tầng 1 Tầng 2 Tầng 4
Giá cho sinh viên du học dài hạn 60-70 70-80 70-80
Sinh viên dự bị, Đại học, Thạc sĩ, sinh viên Bậc cao 1050 1350 1350
1350 1650 1650

 

8. Thời hạn đăng ký

Ngày 1/3/2024 – 20/4/2024

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận