10 chủ đề từ vựng tiếng Trung cơ bản mà người mới bắt đầu nên học

Học tiếng Trung sẽ trở nên dễ dàng và thú vị hơn khi bạn bắt đầu với những chủ đề từ vựng quen thuộc. Trong bài viết này, 10 chủ đề từ vựng tiếng Trung cơ bản quan trọng dành cho người mới học sẽ được giới thiệu, giúp bạn từng bước xây dựng nền tảng vững chắc và tự tin hơn trên hành trình chinh phục ngôn ngữ này.

Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề 1: Chào hỏi và giao tiếp cơ bản

Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề 1: Chào hỏi và giao tiếp cơ bản
Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề 1: Chào hỏi và giao tiếp cơ bản

Chào hỏi là bước đầu tiên để làm quen với bất kỳ ngôn ngữ nào. Đây là những từ và cụm từ quen thuộc mà bạn sẽ sử dụng hằng ngày khi gặp gỡ và trò chuyện, giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ
你好 Nǐ hǎo Xin chào 黄先生您好/Huáng xiānshēng nín hǎo/ Xin chào ông Hoàng
早上好! Zǎoshang hǎo Chào buổi sáng 早上好! 你吃早餐了吗?/Zǎoshang hǎo! Wǒ yǒu hé fěn, nǐ ne?/ Chào buổi sáng, anh ăn sáng chưa?
中午好! Zhōngwǔ hǎo! Chào buổi trưa 中午好,王经理!午饭后我们有个会议。/Zhōngwǔ hǎo, Wáng jīnglǐ! Wǔfàn hòu wǒmen yǒu gè huìyì./ Chào buổi trưa, giám đốc Vương! Sau bữa trưa chúng ta có một cuộc họp.
下午好! Xiàwǔ hǎo! Chào buổi chiều 下午好,李老师!今天的会议几点开始?/Xiàwǔ hǎo, Lǐ lǎoshī! Jīntiān de huìyì jǐ diǎn kāishǐ?/ Chào buổi chiều, thầy Lý! Cuộc họp hôm nay bắt đầu lúc mấy giờ?
晚上好! Wǎnshàng hǎo! Chào buổi tối 晚上好,妈妈!今天晚饭吃什么?/Wǎnshàng hǎo, māma! Jīntiān wǎnfàn chī shénme?/ Chào buổi tối, mẹ! Tối nay ăn gì ạ?
谢谢 Xièxie Cảm ơn 谢谢你的帮助。/Xièxie nǐ de bāngzhù./ Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
再见 Zàijiàn Tạm biệt 再见!明天见。/Zàijiàn! Míngtiān jiàn./ Tạm biệt! Hẹn gặp lại vào ngày mai.
不客气 Bú kèqi Không có gì 不客气,这是我应该做的。/Bù kèqi, zhè shì wǒ yīnggāi zuò de./ Không có gì, đây là điều tôi nên làm.
没关系 Méi guānxi Không sao 没关系,我理解你的情况。/Méi guānxi, wǒ lǐjiě nǐ de qíngkuàng./ Không sao đâu, tôi hiểu tình huống của bạn.
对不起 (duìbuqǐ) – Xin lỗi Duìbuqǐ Xin lỗi 对不起,我迟到了。/Duìbuqǐ, wǒ chídào le./ Xin lỗi, tôi đến muộn.

Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề 2: Gia đình

Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề 2: Gia đình
Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề 2: Gia đình

Gia đình là một chủ đề quen thuộc và dễ tiếp cận cho người mới học tiếng Trung. Dưới đây là những từ vựng quan trọng giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp và giới thiệu về gia đình mình.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ
妈妈 Māma Mẹ 我妈妈做饭非常好。/Wǒ māmā zuò fàn fēicháng hǎo./ Mẹ tôi nấu ăn rất ngon.
爸爸 Bàba Bố 我爸爸每天早上都看报纸/Wǒ bàba měitiān zǎoshang dōu kàn bàozhǐ/ Ba tôi đọc báo vào mỗi buổi sáng
弟弟 Dìdì Em trai 我弟弟正在上小学/Wǒ dìdì zhèngzài shàng xiǎoxué/ Em trai tôi đang học tiểu học
哥哥 Gēgē Anh trai 我哥哥喜欢踢足球/Wǒ gēgē xǐhuān tī zúqiú/ Anh trai tôi thích chơi bóng đá
妹妹 Mèimei Em gái 他妹妹的名字叫玛丽/Tā mèi mei de míngzì jiào mǎlì/ Tên em gái anh ấy là Mary
姐姐 Jiějie Chị gái 你有姐姐吗?Nǐ yǒu mèimei ma?Bạn có chị gái không?
儿子 Érzi Con trai 你儿子几岁了?/Nǐ érzi jǐ suìle?/ Con trai bạn mấy tuổi rồi
女儿 Nǚér Con gái 这是你的女儿吗?/Zhè shì nǐ de nǚ’ér ma?/ Đây là con gái của bạn sao?
同胞姐妹 Tóngbāo jiěmèi Anh chị em ruột 他们是同胞姐妹,一起长大。/Tāmen shì tóngbāo jiěmèi, yīqǐ zhǎngdà./ Họ là chị em ruột, lớn lên cùng nhau.
外公 Wàigōng Ông Ngoại 我的外公住在乡下/Wǒ de wàigōng zhù zài xiāngxià/ Ông ngoại của tôi sống ở nông thôn

Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề 3: Thời gian

Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề 3: Thời gian
Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề 3: Thời gian

Thời gian đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống hằng ngày. Nắm vững cách diễn đạt về thời gian sẽ giúp bạn dễ dàng sắp xếp kế hoạch và quản lý công việc hiệu quả hơn.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ
今天 Jīntiān Hôm nay 今天星期几?/Jīntiān xīngqí jǐ?/ Hôm nay là thứ mấy?
明天 Míngtiān Ngày mai 明天你去学校吗/Míngtiān nǐ qù xuéxiào ma/ Ngày mai bạn có đi học không
昨天 Zuótiān Hôm qua 昨天我睡得很早/Zuótiān wǒ shuì dé hěn zǎo/ Hôm qua tôi ngủ sớm
Diǎn Giờ 现在是几奌?/Xiànzài shì jǐ diǎn/Bây giờ là mấy giờ
Fēn Phút 她迟到了10分钟/Tā chídàole 10 fēnzhōng/ Cô ấy đến muộn 10 phút
Miǎo Giây 他比对手早10秒跑到终点线/Tā bǐ duìshǒu zǎo 10 miǎo pǎo dào zhōngdiǎn xiàn/ Anh ấy chạy về đích sớm hơn đối thủ 10s
Nián Năm 我1990年出生/Wǒ 1990 nián chūshēn/ Tôi sinh năm 1990
Yuè Tháng 我住在那儿大概6个月。/Wǒ zhù zài nà’er dàgài 7 gè yuè/ Tôi ở đó khoảng 6 tháng rồi
星期 Xīng qī Tuần 她上学了三个星期/Tā shàngxuéle sān gè xīngqí/ Cô ấy đi học được 3 tuần
Hào Ngày 今天是20号/Jīntiān shì 20 hào/ Hôm nay là ngày 20

Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề 4: Mua sắm

Mua sắm là một hoạt động quen thuộc trong cuộc sống. Khi nắm vững từ vựng về chủ đề này, bạn sẽ tự tin hơn khi giao tiếp và trao đổi tại các cửa hàng.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ
多少钱 Duōshǎo qián Bao nhiêu tiền 请问这个多少钱?/Qǐngwèn zhè ge duōshao qián?/ Xin hỏi cái này bao nhiêu tiền?
商店 Shāngdiàn Cửa hàng 欢迎来到我们的商店/Huānyíng lái dào wǒmen de shāngdiàn/ Hoan nghênh quý khách đến với cửa hàng chúng tôi
便宜 Piányi Rẻ 这件衬衫比较便宜/Zhè jiàn chènshān bǐjiào piányí/ Cái áo này rẻ hơn
Guì Đắt 这个包好贵/Zhège bāo hǎo guì/ Chiếc túi này đắt quá
打折 Dǎzhé Giảm giá 这家商店的所有商品都在打折。/Zhè jiā shāngdiàn de suǒyǒu shāngpǐn dōu zài dǎzhé./ Tất cả hàng hóa trong cửa hàng này đều đang giảm giá.
现金 Xiànjīn Tiền mặt 你有现金吗?/Nǐ yǒu xiànjīn ma?/ Bạn có tiền mặt không?
信用卡 Xìnyòngkǎ Thẻ tín dụng 我可以在这里刷信用卡吗?/Wǒ kěyǐ zài zhèlǐ shuā xìnyòngkǎ ma?/ Ở đây có quẹt thẻ tín dụng được không
发票 Fāpiào Hóa đơn 能不能给我一张发票?/Néng bù néng gěi wǒ yīzhāng fāpiào?/ Anh có thể viết cho tôi tờ hóa đơn không?
Mǎi Mua 您要买什么?/Nín yào mǎi shén me?/Bạn muốn mua gì?
Mài Bán 你卖这件衣服吗?/Nǐ mài zhè jiàn yīfú ma?/ Bạn có bán chiếc váy này không

Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề 5: Ăn uống

Ăn uống không chỉ là nhu cầu thiết yếu mà còn là một phần quan trọng trong văn hóa và đời sống hàng ngày. Việc nắm vững từ vựng về ăn uống giúp bạn tự tin hơn khi tham gia các bữa ăn, giao tiếp về ẩm thực và dễ dàng gọi món khi đến nhà hàng.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ
Fàn Cơm 她每天都在家里做饭给家人吃。/Tā měi tiān dōu zài jiā lǐ zuò fàn gěi jiārén chī./ Cô ấy mỗi ngày đều nấu cơm cho gia đình ở nhà.
Cài Món ăn 今天晚上的菜很好吃/Jīntiān wǎnshang de cài hěn hǎo chī/ Bữa tối hôm nay món ăn rất ngon
Shuǐ Nước 你每天应该喝足够的水/Nǐ měitiān yìng gāi hē zúgòu de shuǐ/ Bạn nên uống đủ nước mỗi ngày
Chá Trà 中国人爱喝茶/Zhōngguó rén ài hē chá/ Người Trung Quốc rất thích uống trà
咖啡 Kāfēi Cà phê 她每天都喝咖啡/Tā měitiān dū hē kāfēi/ Cô ấy uống cafe mỗi ngày
牛奶 Niúnǎi Sữa 你喜欢喝牛奶吗/Nǐ xǐhuān hē niúnǎi ma/Bạn có thích uống sữa không
Ròu Thịt 她不喜欢吃肉/Tā bù xǐhuān chī ròu/ Cô ấy không thích ăn thịt
蔬菜 Shūcài Rau 孩子常常不爱吃蔬菜/Háizi chángcháng bù ài chī shūcài/ Trẻ con thường không thích ăn rau
我爸爸钓到了一条很大的鱼/Wǒ bàba diào dàole yītiáo hěn dà de yú/ Bố tôi câu được con cá rất lớn
方便面 Fāng biàn miàn Mì ăn liền 你应该限制吃方便面/Nǐ yīnggāi xiànzhì chī fāngbiànmiàn/ Bạn nên hạn chế ăn mì ăn liền

Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề 6: Số đếm

Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề 6: Số đếm
Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề 6: Số đếm

Việc thành thạo cách đọc số trong tiếng Trung không chỉ giúp bạn nắm vững ngôn ngữ mà còn tăng sự tự tin khi giao tiếp. Đặc biệt, trong các tình huống như mua sắm, thương lượng giá cả hay giao dịch với người bản xứ, kỹ năng này sẽ trở thành công cụ hữu ích, giúp bạn dễ dàng trao đổi và tránh nhầm lẫn.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ
Một 我只有一个苹果/Wǒ zhǐ yǒu yī gè píngguǒ/ Tôi chỉ có một quả táo
Èr Hai 我们要去二楼开会。/Wǒmen yào qù èr lóu kāihuì./ Chúng ta sẽ lên tầng hai họp.
Sān Ba 我们三个人一起去看电影/Wǒmen sān gè rén yīqǐ qù kàn diànyǐng/ Ba chúng tôi cùng đi xem phim
Bốn 这个房间有四扇窗户/Zhège fángjiān yǒu sì shàn chuānghu/ Căn phòng này có bốn cái cửa sổ
Năm 他早上五点起床/Tā zǎoshang wǔ diǎn qǐchuáng/ Anh ấy dậy lúc năm giờ sáng.
Liù Sáu 我们组有六个人/Wǒmen zǔ yǒu liù gèrén/ Nhóm chúng tôi có sáu người
Bảy 我七点钟开始学习/Wǒ qī diǎn zhōng kāishǐ xuéxí/ Tôi bắt đầu học vào lúc bảy giờ
Tám 我家有八口人/Wǒ jiā yǒu bā kǒu rén/ Nhà tôi có tám người
Jiǔ Chín 今天是六月九号/Jīntiān shì liù yuè jiǔ hào/ Hôm nay là ngày chín tháng sáu
Shí Mười 他十岁开始学钢琴/Tā shí suì kāishǐ xué gāngqín/ Anh ấy bắt đầu học piano từ khi mười tuổi.

Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề 7: Động từ cơ bản

Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề 7: Động từ cơ bản
Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề 7: Động từ cơ bản

Động từ đóng vai trò cốt lõi trong câu, giúp diễn đạt hành động và trạng thái một cách rõ ràng. Nắm vững các động từ cơ bản sẽ giúp bạn giao tiếp tự nhiên và linh hoạt hơn trong tiếng Trung.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ
Đi 我们明天去北京旅行/Wǒmen míngtiān qù Běijīng lǚxíng/ Ngày mai chúng tôi sẽ đi du lịch Bắc Kinh
Lái Đến 朋友们来我家吃晚饭/Péngyǒu men lái wǒ jiā chī wǎnfàn/ Bạn bè đến nhà tôi ăn tối.
Chī Ăn 她喜欢吃中国菜。/Tā xǐhuān chī Zhōngguó cài/ Cô ấy thích ăn món Trung Quốc.
Uống 他每天早上喝咖啡。/Tā měitiān zǎoshang hē kāfēi/ Anh ấy uống cà phê mỗi buổi sáng
Kàn Xem 我在看一本有趣的书/Wǒ zài kàn yī běn yǒuqù de shū/ Tôi đang đọc một cuốn sách thú vị
Tīng Nghe 我喜欢听音乐。/Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè./ Tôi thích nghe nhạc.
Shuō Nói 他会说很多语言。/Tā huì shuō hěn duō yǔyán./ Anh ấy biết nói nhiều ngôn ngữ.
Xiě Viết 我每天写日记。/Wǒ měitiān xiě rìjì./ Tôi viết nhật ký mỗi ngày.
Đọc 她正在读一本小说。/Tā zhèngzài dú yī běn xiǎoshuō./ Cô ấy đang đọc một cuốn tiểu thuyết.
Zuò Làm 他喜欢做饭。/Tā xǐhuān zuò fàn./ Anh ấy thích nấu ăn.

Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề 8: Tính từ thông dụng

Tính từ là công cụ giúp bạn mô tả sự vật, hiện tượng và cảm xúc một cách sống động. Việc nắm vững các tính từ thông dụng sẽ giúp bạn diễn đạt chi tiết hơn, làm cho lời nói và bài viết trở nên phong phú, tự nhiên

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ
Lớn 这是一间大房子。/Zhè shì yī jiān dà fángzi./ Đây là một ngôi nhà lớn.
Xiǎo Nhỏ 这只小狗很可爱。/Zhè zhǐ xiǎo gǒu hěn kě’ài./ Con chó nhỏ này rất đáng yêu.
Hǎo Tốt 这个苹果很好吃。/Zhège píngguǒ hěn hǎo chī./ Quả táo này rất ngon.
Huài Xấu 这台电脑坏了。/Zhè tái diànnǎo huàile./ Chiếc máy tính này bị hỏng rồi.
热 (rè) – Nóng Nóng 夏天这里很热。/Xiàtiān zhèlǐ hěn rè./ Mùa hè ở đây rất nóng.
Lěng Lạnh 冬天的时候很冷。/Dōngtiān de shíhòu hěn lěng./ Vào mùa đông thì rất lạnh.
Kuài Nhanh 火车很快就到了。/Huǒchē hěn kuài jiù dào le./ Tàu hỏa sẽ đến rất nhanh.
Màn Chậm 那辆车开得很慢/Nà liàng chē kāi dé hěn màn/ Chiếc xe đó đi khá chậm
美丽 Měilì Đẹp 那是一个美丽的女孩/Nà shì yīgè měilì de nǚhái/ Đó là một cô gái xinh đẹp
Chǒu Xấu xí 那只蟾蜍真丑/Nà zhǐ chánchú zhēn chǒu/ Con cóc đó rất xấu xí

Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề 9: Địa điểm và phương hướng

Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề 9: Địa điểm và phương hướng
Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề 9: Địa điểm và phương hướng

Việc nắm vững từ vựng về địa điểm và phương hướng sẽ giúp bạn tự tin hơn khi di chuyển, dễ dàng tìm đường trong môi trường mới và giao tiếp hiệu quả khi cần chỉ đường.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ
学校 Xuéxiào Trường học 我的学校离我家很近。/ Wǒ de xuéxiào lí wǒ jiā hěn jìn./Trường học của tôi rất gần nhà.
医院 Yīyuàn Bệnh viện 他生病了,需要去医院看医生。/Tā shēngbìng le, xūyào qù yīyuàn kàn yīshēng./ Anh ấy bị ốm, cần đến bệnh viện gặp bác sĩ.
超市 Chāoshì Siêu thị 我去超市买东西/Wǒ qù chāoshì mǎi dōngxī/ Tôi đi siêu thị mua đồ
银行 Yínháng Ngân hàng 我今天要去银行办事。/Wǒ jīntiān yào qù yínháng bànshì./ Hôm nay tôi phải đến ngân hàng để giải quyết công việc.
公园 Gōngyuán Công viên 早上很多人在公园跑步。/Zǎoshang hěn duō rén zài gōngyuán pǎobù./ Buổi sáng có nhiều người chạy bộ trong công viên.
图书馆 Túshūguǎn Thư viện 我喜欢在图书馆看书。/Wǒ xǐhuān zài túshūguǎn kànshū./ Tôi thích đọc sách ở thư viện.
Běi Bắc 北京在中国的北方。/Běijīng zài Zhōngguó de běifāng./ Bắc Kinh nằm ở phía bắc của Trung Quốc.
Nán Nam 我们要往南走。/Wǒmen yào wǎng nán zǒu./ Chúng ta phải đi về hướng nam.
Dōng Đông 太阳从东方升起。/Tàiyáng cóng dōngfāng shēngqǐ./ Mặt trời mọc từ phía đông.
西 Tây 我家在城市的西边。/Wǒ jiā zài chéngshì de xī biān./ Nhà tôi nằm ở phía tây của thành phố.

Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề 10: Cảm xúc và tâm trạng

Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề 10: Cảm xúc và tâm trạng
Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề 10: Cảm xúc và tâm trạng

Cảm xúc là chìa khóa giúp con người kết nối với nhau trong giao tiếp. Việc học từ vựng về cảm xúc không chỉ giúp bạn diễn đạt suy nghĩ một cách tự nhiên mà còn thấu hiểu tâm trạng của người đối diện, tạo nên những cuộc trò chuyện sâu sắc và ý nghĩa hơn.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ
高兴 Gāoxìng Vui 听到好消息后,我非常高兴。/Tīngdào hǎo xiāoxī hòu, wǒ fēicháng gāoxìng./ Sau khi nghe tin tốt, tôi rất vui.
悲伤 Bēishāng Buồn bã 她的宠物去世了,她感到非常悲伤。/Tā de chǒngwù qùshì le, tā gǎndào fēicháng bēishāng./ Thú cưng của cô ấy qua đời, cô ấy cảm thấy rất buồn bã.
生气 Shēngqì Giận 他因为迟到了,所以老师很生气。/Tā yīnwèi chídào le, suǒyǐ lǎoshī hěn shēngqì./ Anh ấy đến muộn, vì vậy giáo viên rất giận.
紧张 Jǐnzhāng Hồi hộp 在考试前,我总是很紧张。/Zài kǎoshì qián, wǒ zǒng shì hěn jǐnzhāng./ Trước kỳ thi, tôi luôn rất hồi hộp.
放松 Fàngsōng Thư giãn 周末的时候,我喜欢听音乐放松自己。/Zhōumò de shíhòu, wǒ xǐhuān tīng yīnyuè fàngsōng zìjǐ./ Vào cuối tuần, tôi thích nghe nhạc để thư giãn.
害怕 Hàipà Sợ 她害怕黑暗,不敢一个人睡觉。/Tā hàipà hēi’àn, bù gǎn yī gè rén shuìjiào./ Cô ấy sợ bóng tối, không dám ngủ một mình.
兴奋 Xīngfèn Hào hứng 我们要去旅行了,大家都很兴奋。/Wǒmen yào qù lǚxíng le, dàjiā dōu hěn xīngfèn./ Chúng tôi sắp đi du lịch, mọi người đều rất hào hứng.
失望 Shīwàng Thất vọng 他没有通过考试,感到非常失望。/Tā méiyǒu tōngguò kǎoshì, gǎndào fēicháng shīwàng./ Anh ấy không đỗ kỳ thi, cảm thấy rất thất vọng.
害羞 Hàixiū Ngại 她在公众场合说话总是很害羞。/Tā zài gōngzhòng chǎnghé shuōhuà zǒng shì hěn hàixiū./ Cô ấy luôn rất ngại ngùng khi nói chuyện trước đám đông.
自豪 Zìháo Tự hào 他为自己取得的成就感到自豪。/Tā wèi zìjǐ qǔdé de chéngjiù gǎndào zìháo./ Anh ấy cảm thấy tự hào về những thành tựu mà mình đạt được.

Kết luận

Trong hành trình học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng theo chủ đề đóng vai trò quan trọng, giúp bạn giao tiếp tự tin và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ cũng như văn hóa. Dưới đây là 10 chủ đề từ vựng cơ bản mà bạn nên biết:

  • Chào hỏi và giao tiếp cơ bản
  • Gia đình
  • Thời gian
  • Mua sắm
  • Ăn uống
  • Số đếm
  • Động từ cơ bản
  • Tính từ thông dụng
  • Địa điểm và phương hướng
  • Cảm xúc và tâm trạng

Việc học từ vựng theo chủ đề không chỉ giúp bạn sử dụng ngôn ngữ linh hoạt hơn mà còn biến quá trình học tập trở nên dễ dàng và hiệu quả. Đây là phương pháp học thông minh, giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc để chinh phục tiếng Trung.

XEM THÊM >> Đại học Kinh tế Tài chính Giang Tây – TOP 7 các trường đại học tài chính

APPLY HỌC BỔNG KHÓ – ĐÃ CÓ LINCA LO!

📌Facebook: Du học Trung Quốc Linca

📌Địa chỉ: 131 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận