210 Từ Vựng Tiếng Trung Cơ Bản, Theo Chủ Đề – Học Nhanh Cho Người Mới Bắt Đầu

Học từ vựng tiếng Trung cơ bản là nền tảng quan trọng nhất khi bắt đầu chinh phục ngôn ngữ này. Bài viết này Linca không chỉ giới thiệu 210 từ vựng thông dụng mà còn phân loại theo từng chủ đề dễ nhớ, giúp bạn tiếp thu nhanh hơn. Bên cạnh đó, những phương pháp học hiệu quả đi kèm sẽ hỗ trợ bạn ứng dụng từ vựng vào giao tiếp hàng ngày một cách tự nhiên và linh hoạt.

Từ Vựng Tiếng Trung Về Chào Hỏi & Giao Tiếp Hàng Ngày (40 từ)

STT Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
1 你好 nǐ hǎo Xin chào
2 再见 zàijiàn Tạm biệt
3 谢谢 xièxie Cảm ơn
4 对不起 duìbuqǐ Xin lỗi
5 不客气 bú kèqi Không có gì
6 qǐng Xin mời
7 是的 shì de Đúng vậy
8 不是 bú shì Không phải
9 没问题 méi wèntí Không vấn đề gì
10 请问 qǐngwèn Xin hỏi
11 早上好 zǎoshang hǎo Chào buổi sáng
12 晚上好 wǎnshang hǎo Chào buổi tối
13 等一下 děng yíxià Chờ một chút
14 没关系 méi guānxi Không sao đâu
15 我不知道 wǒ bù zhīdào Tôi không biết
16 没错 méi cuò Đúng rồi
17 我明白了 wǒ míngbai le Tôi hiểu rồi
18 很高兴认识你! hěn gāoxìng rènshi nǐ Rất vui được gặp bạn
19 什么 shénme Gì?
20 哪里 nǎlǐ Ở đâu
21 shéi Ai
22 怎么样 zěnmeyàng Thế nào?
23 可以 kěyǐ Có thể
24 不能 bùnéng Không thể
25 真的吗 zhēnde ma Thật sao?
26 有意思 yǒu yìsi Thú vị
27 这样吗 zhèyàng ma Thế này à?
28 祝你好运 zhù nǐ hǎo yùn Chúc bạn may mắn
29 麻烦你了 máfan nǐ le Làm phiền bạn rồi
30 请坐 qǐng zuò Mời ngồi
31 欢迎 huānyíng Hoan nghênh
32 你多大了? nǐ duō dà le Bạn bao nhiêu tuổi?
33 我也一样 wǒ yě yíyàng Tôi cũng thế
34 马上 mǎshàng Ngay lập tức
35 别担心 bié dānxīn Đừng lo lắng
36 保重 bǎozhòng Bảo trọng
37 辛苦了 xīnkǔ le Vất vả rồi
38 我请客 wǒ qǐng kè Tôi mời
39 请安静 qǐng ānjìng Xin giữ yên lặng
40 小心 xiǎoxīn Cẩn thận

Từ vựng Tiếng Trung về các các Mối quan hệ (30 từ)

STT Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
41 爸爸 bàba Bố
42 妈妈 māma Mẹ
43 哥哥 gēge Anh trai
44 姐姐 jiějie Chị gái
45 弟弟 dìdi Em trai
46 妹妹 mèimei Em gái
47 丈夫 zhàngfu Chồng
48 妻子 qīzi Vợ
49 儿子 érzi Con trai
50 女儿 nǚ’ér Con gái
51 爷爷 yéye Ông nội
52 奶奶 nǎinai Bà nội
53 外公 wàigōng Ông ngoại
54 外婆 wàipó Bà ngoại
55 叔叔 shūshu Chú
56 阿姨 āyí
57 孙子 sūnzi Cháu trai (nội)
58 孙女 sūnnǚ Cháu gái (nội)
59 外孙 wàisūn Cháu trai (ngoại)
60 外孙女 wàisūnnǚ Cháu gái (ngoại)
61 表哥 biǎogē Anh họ
62 表姐 biǎojiě Chị họ
63 表弟 biǎodì Em trai họ
64 表妹 biǎomèi Em gái họ
65 朋友 péngyǒu Bạn bè
66 男朋友 nán péngyǒu Bạn trai
67 女朋友 nǚ péngyǒu Bạn gái
68 同事 tóngshì Đồng nghiệp
69 邻居 línjū Hàng xóm
70 室友 shìyǒu Bạn cùng phòng
Từ vựng Tiếng Trung về các các Mối quan hệ
Từ vựng Tiếng Trung về các các Mối quan hệ

Từ vựng Tiếng Trung về các mốc thời gian (30 từ)

STT Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
71 今天 jīntiān Hôm nay
72 明天 míngtiān Ngày mai
73 昨天 zuótiān Hôm qua
74 后天 hòutiān Ngày kia
75 前天 qiántiān Hôm kia
76 早上 zǎoshang Buổi sáng
77 中午 zhōngwǔ Buổi trưa
78 下午 xiàwǔ Buổi chiều
79 晚上 wǎnshang Buổi tối
80 半夜 bànyè Nửa đêm
81 分钟 fēnzhōng Phút đồng hồ
82 小时 xiǎoshí Giờ/tiếng đồng hồ
83 miǎo Giây
84 nián Năm
85 yuè Tháng
86 Ngày
87 星期一 xīngqī yī Thứ hai
88 星期二 xīngqī èr Thứ ba
89 星期三 xīngqī sān Thứ tư
90 星期四 xīngqī sì Thứ năm
91 星期五 xīngqī wǔ Thứ sáu
92 星期六 xīngqī liù Thứ bảy
93 星期日 xīngqī rì Chủ nhật
94 周末 zhōumò Cuối tuần
95 日历 rìlì Lịch
96 春天 chūntiān Mùa xuân
97 夏天 xiàtiān Mùa hè
98 秋天 qiūtiān Mùa thu
99 冬天 dōngtiān Mùa đông
100 季节 jìjié Mùa

Từ Vựng Tiếng Trung Miêu Tả Cảm Xúc (40 từ) 

STT Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
101 开心 kāixīn Vui vẻ
102 难过 nánguò Buồn
103 生气 shēngqì Giận dữ
104 放松 fàngsōng Thư giãn
105 紧张 jǐnzhāng Căng thẳng
106 自豪 zìháo Tự hào
107 失望 shīwàng Thất vọng
108 自卑 zìbēi Tự ti
109 自信 zìxìn Tự tin
110 幸福 xìngfú Hạnh phúc
111 害羞 hàixiū Ngại ngùng
112 感动 gǎndòng Xúc động
113 痛苦 tòngkǔ Đau khổ
114 Tức giận
115 喜欢 xǐhuan Thích
116 忧愁 yōuchóu Lo âu
117 平静 píngjìng Bình tĩnh
118 期待 qīdài Mong chờ
119 感谢 gǎnxiè Biết ơn
120 嫉妒 jídù Ghen tị
121 失落 shīluò Buồn bã, lạc lõng
122 后悔 hòuhuǐ Hối hận
123 孤独 gūdú Cô đơn
124 沮丧 jǔsàng Chán nản
125 疲惫 píbèi Mệt mỏi
126 兴奋 xīngfèn Hào hứng
127 焦虑 jiāolǜ Lo lắng
128 惊讶 jīngyà Ngạc nhiên
129 放心 fàngxīn Yên tâm
130 急躁 jízào Nóng vội
131 悲观 bēiguān Bi quan
132 乐观 lèguān Lạc quan
133 感激 gǎnjī Biết ơn
134 无奈 wúnài Bất lực
135 舒服 shūfu Thoải mái
136 痛快 tòngkuài Vui vẻ, sảng khoái
137 忐忑 tǎntè Lo lắng, bất an
138 惆怅 chóuchàng Buồn bã, thẫn thờ
139 震惊 zhènjīng Sốc, kinh ngạc
140 无聊 wúliáo Chán nản
Từ Vựng Tiếng Trung Miêu Tả Cảm Xúc (40 từ) 
Từ Vựng Tiếng Trung Miêu Tả Cảm Xúc (40 từ)

Từ Vựng Tiếng Trung Về Thiên Nhiên & Môi Trường

STT Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
141 shù Cây
142 huā Hoa
143 cǎo Cỏ
144 shān Núi
145 Sông
146 森林 sēnlín Rừng rậm
147 沙漠 shāmò Sa mạc
148 Hồ
149 hǎi Biển
150 天空 tiānkōng Bầu trời
151 阳光 yángguāng Ánh nắng
152 Mưa
153 xuě Tuyết
154 fēng Gió
155 léi Sấm
156 yún Mây
157 月亮 yuèliàng Mặt trăng
158 星星 xīngxīng Ngôi sao
159 火山 huǒshān Núi lửa
160 冰川 bīngchuān Sông băng
161 峡谷 xiágǔ Hẻm núi
162 瀑布 pùbù Thác nước
163 沙滩 shātān Bãi biển
164 叶子 yèzi Lá cây
165 花朵 huāduǒ Đóa hoa
166 沙尘暴 shāchénbào Bão cát
167 彩虹 cǎihóng Cầu vồng
168 热带雨林 rèdài yǔlín Rừng mưa nhiệt đới
169 草原 cǎoyuán Thảo nguyên
170 沙丘 shāqiū Cồn cát

Từ Vựng Tiếng Trung Về Đồ Dùng Gia Đình (40 từ)

STT Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
171 沙发 shāfā Ghế sofa
172 窗户 chuānghù Cửa sổ
173 mén Cửa
174 地毯 dìtǎn Thảm
175 chuáng Giường
176 电视 diànshì Tivi
177 洗衣机 xǐyījī Máy giặt
178 空调 kōngtiáo Điều hòa
179 dēng Đèn
180 衣柜 yīguì Tủ quần áo
181 书柜 shūguì Tủ sách
182 抽屉 chōutì Ngăn kéo
183 桌布 zhuōbù Khăn trải bàn
184 鞋柜 xiéguì Tủ giày
185 餐桌 cānzhuō Bàn ăn
186 花瓶 huāpíng Bình hoa
187 闹钟 nàozhōng Đồng hồ báo thức
188 镜子 jìngzi Gương
189 微波炉 wēibōlú Lò vi sóng
190 烤箱 kǎoxiāng Lò nướng
191 热水器 rèshuǐqì Máy nước nóng
192 吸尘器 xīchénqì Máy hút bụi
193 冰箱 bīngxiāng Tủ lạnh
194 洗碗机 xǐwǎnjī Máy rửa bát
195 电风扇 diàn fēngshàn Quạt điện
196 咖啡机 kāfēijī Máy pha cà phê
197 熨斗 yùndǒu Bàn ủi
198 水壶 shuǐhú Ấm đun nước
199 茶几 chájī Bàn trà
200 炉灶 lúzào Bếp lò
201 餐具 cānjù Dụng cụ ăn uống
202 被子 bèizi Chăn
203 枕头 zhěntou Gối
204 窗帘 chuānglián Rèm cửa
205 衣架 yījià Móc quần áo
206 炉灶 lúzào Bếp gas
207 床垫 chuángdiàn Đệm giường
208 洗手池 xǐshǒuchí Bồn rửa tay
209 花洒 huāsǎ Vòi sen
210 洗发水 xǐfàshuǐ Dầu gội

Cách học và mẹo ghi nhớ từ vựng tiếng Trung hiệu quả

Để ghi nhớ từ vựng tiếng Trung nhanh chóng và lâu dài, bạn có thể áp dụng những phương pháp sau:

🔹 Học theo chủ đề: Nhóm từ vựng thành các chủ đề quen thuộc như gia đình, công việc, thời tiết… sẽ giúp bạn dễ hệ thống hóa kiến thức và áp dụng linh hoạt hơn.

🔹 Dùng thẻ từ (flashcards): Viết từ vựng kèm nghĩa lên thẻ và mang theo bên mình để tranh thủ học mọi lúc, mọi nơi.

🔹 Ôn tập định kỳ: Lên kế hoạch ôn lại từ vựng theo chu kỳ (1 ngày, 1 tuần, 1 tháng…) để củng cố kiến thức và hạn chế quên lãng.

🔹 Liên tưởng bằng hình ảnh: Gắn mỗi từ với một hình ảnh cụ thể sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh và lâu hơn.

🔹 Phân tích âm tiết: Hiểu rõ cách cấu tạo âm tiết giúp bạn nắm vững quy tắc phát âm và cải thiện khả năng nói.

🔹 Tự đặt câu hỏi và trả lời: Hãy luyện tập bằng cách tự đặt câu với từ vựng mới học, điều này giúp bạn hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng và ghi nhớ tốt hơn.

Tài liệu và ứng dụng hỗ trợ học từ vựng tiếng Trung

🌟 Ứng dụng học tiếng Trung phổ biến

  • Hanzi: Từ điển chuyên sâu với tính năng tra cứu nhanh và ví dụ phong phú.
  • HelloChinese: Ứng dụng giúp luyện nghe, nói, đọc, viết một cách tương tác.
  • Duolingo: Phù hợp cho người mới bắt đầu với lộ trình học vui nhộn, dễ tiếp cận.

📚 Tài liệu hữu ích

  • HSK Standard Course: Giáo trình chuẩn, phù hợp với những ai muốn thi HSK.
  • Emotional Chinese: Cung cấp từ vựng và mẫu câu giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn.

Ngoài ra, việc luyện tập thường xuyên và sử dụng từ vựng trong thực tế là chìa khóa quan trọng để nâng cao khả năng tiếng Trung. Hãy kiên trì mỗi ngày và biến tiếng Trung trở thành một phần trong cuộc sống của bạn! 🚀

Dưới đây là 210 từ vựng tiếng Trung cơ bản giúp bạn dễ dàng áp dụng vào giao tiếp hàng ngày. Hãy luyện tập thường xuyên để ghi nhớ lâu hơn và cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung một cách tự nhiên. Đừng quên theo dõi các bài viết tiếp theo để khám phá thêm nhiều tài liệu hữu ích cho hành trình chinh phục ngôn ngữ này!

APPLY HỌC BỔNG KHÓ – ĐÃ CÓ LINCA LO!

📌Facebook: Du học Trung Quốc Linca

📌Địa chỉ: 131 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội

0 0 đánh giá
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận